🔍
Search:
GÂY ẢNH HƯỞNG
🌟
GÂY ẢNH HƯỞNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일에 영향을 주어 지배하다.
1
GÂY ẢNH HƯỞNG, LÀM THAY ĐỔI:
Tạo và chi phối ảnh hưởng đối với việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 사회 현상이나 사상 등이 널리 사회에 퍼지다.
1
TẠO ẢNH HƯỞNG, GÂY ẢNH HƯỞNG:
Tư tưởng hay hiện tượng xã hội nào đó phổ biến rộng rãi trong xã hội.
🌟
GÂY ẢNH HƯỞNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
중세 유럽의 봉건 제도에서 영주가 지배권을 가지고 영향력을 미치는 지역.
1.
LÃNH ĐỊA:
Vùng mà lãnh chúa trong chế độ phong kiến của châu Âu thời trung đại có quyền chi phối và gây ảnh hưởng.
-
☆
Danh từ
-
1.
일에 나쁜 영향을 주거나 방해가 되는 장애.
1.
TRỞ NGẠI, SỰ CẢN TRỞ:
Chướng ngại gây phương hại hoặc gây ảnh hưởng xấu đến công việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 실제로 일어나거나 영향을 미칠 수 있는 범위나 경계.
1.
SỰ GIỚI HẠN, HẠN MỨC:
Ranh giới hay phạm vi mà cái nào đó có thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.
-
☆☆
Động từ
-
1.
생물이 생명을 잃게 하다.
1.
GIẾT, GIẾT CHẾT, LÀM CHẾT:
Làm cho sinh vật mất đi sự sống.
-
2.
불이나 빛이 꺼지게 하다.
2.
LÀM TẮT, LÀM TÀN LỤI:
Khiến cho lửa hay ánh sáng tắt đi.
-
3.
원래 가지고 있던 특징을 변화시켜 드러나지 않게 하다.
3.
TRIỆT TIÊU, LÀM MẤT:
Làm biến đổi nên không thể hiện được đặc trưng vốn có.
-
4.
색깔을 어둡게 하거나 눈에 띄지 않게 하다.
4.
LÀM TỐI MÀU, LÀM SẪM MÀU:
Làm tối màu sắc hoặc làm cho không bị đập vào mắt.
-
5.
성질이나 기운 등을 없어지게 하거나 꺾이게 하다.
5.
DẸP BỎ, LOẠI TRỪ:
Khiến cho mất đi hoặc làm khuất phục những điều như khí thế hay tính chất.
-
6.
기억이나 사상 등을 머릿속이나 마음속에 남기지 않고 잊다.
6.
XÓA BỎ, LÃNG QUÊN:
Không để trong lòng hay tâm trí mà quên những cái như trí nhớ hay tư tưởng.
-
7.
기계나 컴퓨터 등을 멈추게 하다.
7.
TẮT, DỪNG:
Làm cho máy móc hay máy vi tính… ngừng hoạt động.
-
8.
경기나 놀이에서 상대편을 잡다.
8.
TÓM ĐƯỢC, ĂN ĐƯỢC:
Bắt được đối phương trong thi đấu hay trò chơi.
-
9.
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하게 하다.
9.
DIỆT TRỪ, TRIỆT TIÊU, CHẤM DỨT:
Khiến cho lời nói, luật hay tư tưởng... không thể gây ảnh hưởng thêm nữa.
-
10.
발소리나 숨소리 등을 작게 하거나 멈추다.
10.
LÀM KHE KHẼ, NÍN (THỞ), RÓN RÉN (ĐI):
Làm ngừng hoặc làm nhỏ đi những cái như tiếng thở hoặc tiếng chân bước.
-
11.
하품이나 졸음 등을 참다.
11.
NHỊN, CỐ CHỊU:
Nén chịu cơn buồn ngủ hoặc ngáp.
-
12.
시간이나 물건 등을 헛되게 쓰다.
12.
LÀM MẤT TOI:
Dùng đồ vật hay thời gian... một cách vô bổ.
-
Danh từ
-
1.
손해 또는 불이익이 되거나 부정적인 영향을 미치는 것.
1.
ÂM, LỖ:
Việc bị thiệt hại hay không lãi, hoặc gây ảnh hưởng tiêu cực.
-
2.
전기가 가지는 음의 성질.
2.
ÂM:
Tính chất âm mà dòng điện có.
-
3.
수학에서 뺄셈을 하는 것.
3.
SỰ TRỪ, PHÉP TRỪ:
Việc thực hiện phép trừ trong toán học.
-
4.
수학에서 ‘뺄셈’을 나타내는 기호.
4.
DẤU TRỪ:
Kí hiệu thể hiện "tính trừ" trong toán học.
-
5.
어떤 수가 0보다 작은 일.
5.
ÂM, DƯỚI 0:
Việc mà số nào đó nhỏ hơn 0.
-
6.
음수임을 나타내는 부호.
6.
DẤU ÂM:
Dấu thể hiện số âm.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것이 더 이상 실제로 일어나거나 영향을 미치지 못하는 지점.
1.
ĐIỂM GIỚI HẠN:
Địa điểm mà cái nào đó không thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것이 실제로 일어나거나 영향을 미칠 수 있는 범위가 되는 선.
1.
ĐƯỜNG GIỚI HẠN:
Đường trở thành phạm vi mà cái nào đó có thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
생물이 생명을 잃다.
1.
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2.
불이나 빛이 꺼지다.
2.
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3.
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3.
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4.
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4.
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5.
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5.
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6.
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6.
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7.
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7.
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8.
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8.
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9.
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9.
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10.
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10.
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11.
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11.
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1.
어떤 사람이나 집단을 자신의 뜻대로 복종하게 하여 다스리거나 차지하다.
1.
CHI PHỐI, ĐIỀU KHIỂN, THỐNG TRỊ, THỐNG LĨNH:
Cai quản hay chiếm giữ và làm cho con người hay tập thể nào đó phục tùng theo ý mình.
-
2.
어떤 요소가 사람이나 집단의 생각이나 행동에 크게 영향을 끼치다.
2.
CHI PHỐI:
Yếu tố nào đó gây ảnh hưởng lớn đến suy nghĩ hay hành động của con người hay tổ chức.
-
Danh từ
-
1.
중요한 길.
1.
KÊNH LỘ TRỌNG YẾU, CON ĐƯỜNG QUAN TRỌNG:
Đường quan trọng.
-
2.
어떤 일에 영향을 미칠 수 있는 중요한 자리나 지위. 또는 그 자리나 지위에 있는 사람.
2.
VỊ TRÍ TRỌNG YẾU, NHÂN VẬT QUAN TRỌNG:
Địa vị hay chỗ quan trọng có thể gây ảnh hưởng đến việc nào đó. Hoặc người ở địa vị hay vị trí đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여러 나라와 관계되거나 여러 나라에 영향이 미치게 됨. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ QUỐC TẾ HOÁ, SỰ TOÀN CẦU HOÁ:
Việc quan hệ với nhiều nước hay gây ảnh hưởng tới nhiều nước. Hoặc việc làm để trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 집단을 자신의 뜻대로 복종하게 하여 다스리거나 차지하는 힘.
1.
SỨC MẠNH CHI PHỐI, KHẢ NĂNG CHI PHỐI:
Sức mạnh cai quản hay chiếm giữ, làm cho con người hay tập thể phục tùng theo ý mình.
-
2.
어떤 요소가 사람이나 집단의 생각이나 행동에 크게 영향을 끼치는 힘.
2.
SỨC CHI PHỐI:
Sức mạnh mà yếu tố nào đó gây ảnh hưởng lớn đến suy nghĩ hay hành động của con người hay tập thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
규모나 영향 등이 세계 전체에 미치거나 세계에서 가장 뛰어난 것.
1.
TÍNH TOÀN CẦU, TÍNH TOÀN THẾ GIỚI:
Những cái như qui mô hay ảnh hưởng nổi trội nhất trên thế giới hoặc gây ảnh hưởng đến toàn thế giới.
-
Động từ
-
1.
반대되는 것이 서로 영향을 주어 효과가 없어지게 하다.
1.
TRIỆT TIÊU LẪN NHAU:
Cái tương phản gây ảnh hưởng lẫn nhau làm cho hiệu quả mất đi.
-
-
1.
어떤 것에 영향을 미치도록 적극적이고 의도적인 행위를 하다.
1.
LÔI KÉO:
Thực hiện hành vi tích cực và có ý đồ để gây ảnh hưởng cho cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
생명이 위험할 정도로 때림.
1.
SỰ ĐÁNH CHÍ MẠNG:
Sự đánh nhiều đến mức gây nguy hiểm đến tính mạng.
-
2.
일이 성공하고 실패하는 데에 중요한 영향을 주는 손해나 손실.
2.
ĐÒN CHÍ MẠNG:
Sự tổn hại hay tổn thất gây ảnh hưởng quan trọng đến sự thành công hay thất bại của công việc.
-
☆
Danh từ
-
1.
힘차게 뻗치는 기운이나 세력.
1.
KHÍ THẾ:
Thế lực hay sinh lực lan tỏa mạnh mẽ.
-
2.
남에게 영향을 끼칠 기운이나 태도.
2.
KHÍ THẾ:
Không khí hay thái độ gây ảnh hưởng đến người khác.
-
Danh từ
-
1.
바람직하지 못한 교리 등으로 사회에 나쁜 영향을 끼치는 종교.
1.
DỊ GIÁO, TÀ GIÁO:
Tôn giáo gây ảnh hưởng xấu tới xã hội vì những giáo lý không đúng đắn.
-
Danh từ
-
1.
영향을 끼쳐 어떤 일을 일으킴.
1.
SỰ KÍCH THÍCH TẠO RA, SỰ KÍCH THÍCH PHÁT TRIỂN:
Sự gây ảnh hưởng tạo ra việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 갑자기 일어나 사회에 큰 영향을 미치거나 관심의 대상이 될 만한 사건.
1.
VỤ GIẬT GÂN, SỰ KIỆN NÁO ĐỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự kiện xảy ra đột ngột trở thành đối tượng được quan tâm hoặc gây ảnh hưởng lớn đến xã hội.